Bệnh viện Bình An Bình An đã trang bị 04 xe cấp cứu chuyên dùng để chuyển bệnh, có nhân viên, tài xế và điều dưỡng cấp cứu ngoại viện phục vụ mọi lúc mọi nơi khi bệnh nhân có nhu cầu rước và chuyển bệnh.
Bảng giá Dịch vụ vận chuyển cấp cứu, vận chuyển người bệnh theo yêu cầu, Dịch vụ đưa đón và hỗ trợ khách hàng Campuchia
(Ban hành kèm theo Quy định về tổ chức, hoạt động của các dịch vụ vận chuyển người bệnh và hỗ trợ y tế tại Bệnh viện Bình An ngày 30 tháng 07 năm 2015)
1. Giá Dịch vụ vận chuyển cấp cứu, vận chuyển người bệnh theo yêu cầu
TT |
Tuyến đường |
Chiều dài (km) |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
01 |
BV Bình An – H. Châu Thành |
15 |
400.000 |
|
02 |
BV Bình An – H. Giồng Riềng |
35 |
700.000 |
|
03 |
BV Bình An – H. Gò Quao |
50 |
1.000.000 |
|
04 |
BV Bình An – H. An Biên |
35 |
800.000 |
|
05 |
BV Bình An – H. An Minh |
55 |
1.100.000 |
|
06 |
BV Bình An – H. Vĩnh Thuận |
80 |
1.500.000 |
|
07 |
BV Bình An – H. Tân Hiệp |
35 |
700.000 |
|
08 |
BV Bình An – H. Sóc Xoài |
20 |
400.000 |
|
09 |
BV Bình An – H. Hòn Đất |
40 |
800.000 |
|
10 |
BV Bình An – H. Kiên Lương |
65 |
1.200.000 |
|
11 |
BV Bình An – H. Hà Tiên |
100 |
1.700.000 |
|
12 |
BV Bình An – H. An Giang |
80 |
1.500.000 |
|
13 |
BV Bình An – TP. Cần Thơ |
130 |
2.100.000 |
|
14 |
BV Bình An - TP. HCM |
250 |
3.500.000 |
|
15 |
BV Bình An – TP. Cà Mau |
150 |
2.500.000 |
|
16 |
BV Bình An – BV Đa khoa Kiên Giang |
1.2 |
0 |
|
17 |
Từ 1km đến dưới 20km |
5-10 |
300.000 |
|
2. Dịch vụ đưa đón và hỗ trợ khách hàng Campuchia
TT |
Tuyến đường |
Chiều dài (km) |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
01 |
BV Bình An – Cửa khẩu Hà Tiên |
97 |
200.000 |
Bao gồm 02 lượt đi về và hỗ trợ khám chữa bệnh |
(Ghi chú: Bảng giá này có thể thay đổi theo từng thời điểm)